Liên kết ngoài Sikorsky S-52

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sikorsky S-52.
Máy bay do hãng Sikorsky chế tạo
Máy bay cánh cố định

S-1 • S-2 • S-3 • S-4 • S-5 • S-6 • S-7 • S-8 • S-9 • S-10 • S-11 • S-12 • S-13 • S-14 • S-15 • S-16 • S-17 • S-18 • S-19 • S-20 • S-21 • S-22 • S-23 • S-24 • S-25 • S-26 • S-27 • S-28 • S-29-A • S-30 • S-31 • S-32 • S-33 • S-34 • S-35 • S-36 • S-37 • S-38 • S-39 • S-40 • S-41 • S-42 • S-43 • VS-44 • S-45

Trực thăng
(Định danh của công ty)

VS-300 (S-46) • S-47 • S-48 • S-49 • S-51 • S-52 • S-53 • S-54 • S-55 • S-56 • S-57 • S-58 • S-59 • S-60 • S-61 • S-61L/N • S-61R • S-62 • S-63 • S-64 • S-65 • S-66 • S-67 • S-68 • S-69 • S-70 • S-71 • S-72 • S-73 • S-74 • S-75 • S-76 • S-80 • S-92/H-92 • S-97 • S-300 • S-333 • S-434

Trực thăng
(Định danh quân sự)

SH-3 • HH-3E/F • R-4 • H-5 • H-6 • H-18 • H-19 • H-34 • CH-37 • XH-39 • HH-52A • CH-53 • CH-53E • CH-53K • CH-54 • HH-60G • HH-60J • MH-60R/S • SH-60B/F • SH-60J/K • UH-60 • VH-60 • RAH-66 • CH-124 • CH-148

Máy bay thử nghiệm

Cypher • Cypher II • Firefly • X2 • XBLR-3

Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng